CXV/FRT-3x150+1x95-0,6/1kv CXV/FRT-3x150+1x95-0,6/1kv

CXV/FRT – 0,6/1KV


CÁP CHẬM CHÁY, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, VỎ FR-PVC

TỔNG QUAN


•Cáp chậm cháy CXV/FRT được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn.
•Cáp chậm cháy sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG


•TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
•TCVN 6612 / IEC 60228
•IEC 60332-1,3
•BS 4066-1,3

NHẬN BIẾT LÕI


•Bằng băng màu:
+ Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
+ Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh dương -
không băng màu.
• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC


Cap_chong_chay-13

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 900C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 2500C.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 2500C.
  • Cáp chậm cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
  • The flame retardant cables have a significant reduced tendency to propagate fire.
  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
  • The cables must self-extinguish after removing the fire source.

 

5.1 – CÁP CXV/FRT - 1 ĐẾN 4 LÕI.                      CXV/FRT CABLE – 1 TO 4 CORES.  

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách điện danh định

Chiều dày vỏ

danh định

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

Tiết diện

danh định

Kết cấu

 Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

   Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal

area

     Structure

   Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at   200C

  Nominal thickness of insulation

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

5,8

10,7

11,2

12,0

47

151

170

198

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

6,2

11,6

12,2

13,1

60

188

216

256

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

6,8

12,7

13,3

14,4

78

239

282

338

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

7,3

13,8

14,6

15,7

101

302

362

441

10

7/1,35

4,05

1,83

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

8,3

15,7

16,6

18,0

147

424

520

642

16

CC

4,75

1,15

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

9,0

16,3

17,3

18,9

203

460

615

787

25

CC

6,0

0,727

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

10,6

19,6

20,8

22,9

303

686

929

1196

35

CC

7,1

0,524

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

11,7

21,8

23,2

25,5

400

899

1230

1593

50

CC

8,3

0,387

1,0

1,4

1,8

1,8

1,9

13,1

24,6

26,2

29,1

525

1177

1622

2121

70

CC

9,9

0,268

1,1

1,4

1,8

1,9

2,0

14,9

28,2

30,3

33,7

729

1625

2273

2977

95

CC

11,7

0,193

1,1

1,5

2,0

2,0

2,1

16,9

32,2

34,4

38,2

990

2205

3077

4037

120

CC

13,1

0,153

1,2

1,5

2,1

2,1

2,3

18,5

35,6

38,1

42,5

1230

2748

3844

5066

150

CC

14,7

0,124

1,4

1,6

2,2

2,3

2,4

20,7

39,8

42,8

48,0

1517

3387

4761

6257

185

CC

16,4

0,0991

1,6

1,6

2,3

2,4

2,6

22,8

44,2

47,9

53,4

1877

4201

5923

7800

240

CC

18,6

0,0754

1,7

1,7

2,5

2,6

2,8

25,4

49,8

53,5

59,6

2436

5450

7688

10127

300

CC

21,1

0,0601

1,8

1,8

2,7

2,8

3,0

28,3

55,6

59,8

66,6

3037

6800

9596

12639

400

CC

24,2

0,0470

2,0

1,9

2,9

3,1

3,3

32,0

63,0

68,3

76,0

3861

8657

12263

16142

500

CC

27,0

0,0366

2,2

2,0

-

-

-

35,4

-

-

-

4918

-

-

-

630

CC

30,8

0,0283

2,4

2,2

-

-

-

40,0

-

-

-

6336

-

-

-

– CC :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

5.2 - CÁP CXV/FRT - 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH.  CXV/FRT CABLE – 3 PHASE +       1 NEUTRAL CORES.

 

Mặt cắt danh định

 

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày vỏ danh định

  Đường kính  tổng gần đúng

(*)

 

  Khối lượng   cáp gần đúng

(*)

 

Tiết diện

danh định

Kết

cấu

Đường kính

ruột dẫn

gần đúng

(*)

Chiều dày

cách điện danh định

Điện trở DC

tối đa

ở 200C

Tiết diện

danh định

Kết

cấu

Đường kính

ruột dẫn

gần đúng

 (*)

Chiều dày

cách điện danh định

Điện trở DC

 tối đa

 ở 200C

Nominal

Area

Nominal

area

Structure

Approx. conductor  diameter

Nominal thickness of insulation

Max. DC resistance at 200C

Nominal

area

Structure

 Approx. conductor  diameter

 Nominal thickness of insulation

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of sheath

Approx. overall diameter

Approx. mass

 

mm2

N0/mm

mm

mm

/km

mm2

N0/mm

mm

mm

/km

mm

mm

kg/km

3x4 + 1x2,5

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,7

7,41

1,8

14,0

318

3x6 + 1x4

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

1,8

15,4

415

3x10 + 1x6

10

7/1,35

4,05

0,7

1,83

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

1,8

17,4

592

3x16 + 1x10

16

7/1,70

5,10

0,7

1,15

10

7/1,35

4,05

0,7

1,83

1,8

19,9

850

3x25 + 1x16

25

CC

6,0

0,9

0,727

16

CC

4,75

0,7

1,15

1,8

21,9

1093

3x35 + 1x16

35

CC

7,1

0,9

0,524

16

CC

4,75

0,7

1,15

1,8

23,9

1388

3x35 + 1x25

35

CC

7,1

0,9

0,524

25

CC

6,0

0,9

0,727

1,8

24,9

1493

3x50 + 1x25

50

CC

8,3

1,0

0,387

25

CC

6,0

0,9

0,727

1,8

27,4

1871

3x50 + 1x35

50

CC

8,3

1,0

0,387

35

CC

7,1

0,9

0,524

1,8

28,1

1971

3x70 + 1x35

70

CC

9,9

1,1

0,268

35

CC

7,1

0,9

0,524

1,9

31,5

2617

3x70 + 1x50

70

CC

9,9

1,1

0,268

50

CC

8,3

1,0

0,387

2,0

32,6

2762

3x95 + 1x50

95

CC

11,7

1,1

0,193

50

CC

8,3

1,0

0,387

2,1

36,1

3556

3x95 + 1x70

95

CC

11,7

1,1

0,193

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,1

37,1

3773

3x120 + 1x70

120

CC

13,1

1,2

0,153

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,2

40,3

4531

3x120 + 1x95

120

CC

13,1

1,2

0,153

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,2

41,3

4796

3x150 + 1x70

150

CC

14,7

1,4

0,124

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,3

44,1

5411

3x150 + 1x95

150

CC

14,7

1,4

0,124

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,4

45,8

5711

3x185 + 1x95

185

CC

16,4

1,6

0,0991

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,5

49,8

6845

3x185 + 1x120

185

CC

16,4

1,6

0,0991

120

CC

13,1

1,2

0,153

2,5

50,8

7102

3x240 + 1x120

240

CC

18,6

1,7

0,0754

120

CC

13,1

1,2

0,153

2,7

55,5

8843

3x240 + 1x150

240

CC

18,6

1,7

0,0754

150

CC

14,7

1,4

0,124

2,7

56,7

9145

3x240 + 1x185

240

CC

18,6

1,7

0,0754

185

CC

16,4

1,6

0,0991

2,8

58,2

9553

3x300 + 1x150

300

CC

21,1

1,8

0,0601

150

CC

14,7

1,4

0,124

2,9

62,0

11015

3x300 + 1x185

300

CC

21,1

1,8

0,0601

185

CC

16,4

1,6

0,0991

2,9

63,3

11403

3x400 + 1x185

400

CC

24,2

2,0

0,047

185

CC

16,4

1,6

0,0991

3,1

70,4

14003

3x400 + 1x240

400

CC

24,2

2,0

0,047

240

CC

18,6

1,7

0,0754

3,2

72,1

14624

– CC :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

CXV/FRT-3x150+1x95-0,6/1kv DÂY VÀ CÁP ĐIỆN Số lượng: 0 Sản phẩm


  •  
  • CXV/FRT-3x150+1x95-0,6/1kv

  • Đăng ngày 11-03-2019 03:57:59 PM - 779 Lượt xem
  • Giá bán: Liên hệ

  • CXV/FRT – 0,6/1KV


    CÁP CHẬM CHÁY, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, VỎ FR-PVC

    TỔNG QUAN


    •Cáp chậm cháy CXV/FRT được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn.
    •Cáp chậm cháy sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

    TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG


    •TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
    •TCVN 6612 / IEC 60228
    •IEC 60332-1,3
    •BS 4066-1,3

    NHẬN BIẾT LÕI


    •Bằng băng màu:
    + Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
    + Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh dương -
    không băng màu.
    • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

    CẤU TRÚC


    Cap_chong_chay-13

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

    • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
    • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
    • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C.
    • Maximum conductor temperature for normal operation is 900C.
    • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 2500C.
    • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 2500C.
    • Cáp chậm cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
    • The flame retardant cables have a significant reduced tendency to propagate fire.
    • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
    • The cables must self-extinguish after removing the fire source.

     

    5.1 – CÁP CXV/FRT - 1 ĐẾN 4 LÕI.                      CXV/FRT CABLE – 1 TO 4 CORES.  

     

    Ruột dẫn-Conductor

    Chiều dày cách điện danh định

    Chiều dày vỏ

    danh định

    Nominal thickness

    of sheath

    Đường kính tổng

    gần đúng (*)

    Approx. overall diameter

    Khối lượng cáp gần đúng (*)

    Approx. mass

    Tiết diện

    danh định

    Kết cấu

     Đường kính ruột dẫn

    gần đúng (*)

       Điện trở DC tối đa ở 200C

    Nominal

    area

         Structure

       Approx. conductor

    diameter

    Max. DC resistance at   200C

      Nominal thickness of insulation

    1

    Lõi

    2

    Lõi

    3

    Lõi

    4

    Lõi

    1

    Lõi

    2

    Lõi

    3

    Lõi

    4

    Lõi

    1

    Lõi

    2

    Lõi

    3

    Lõi

    4

    Lõi

    core

    core

    core

    core

    core

    core

    core

    core

    core

    core

    core

    core

    mm2

    N0 /mm

    mm

    Ω/km

    mm

    mm

    mm

    kg/km

    1,5

    7/0,52

    1,56

    12,10

    0,7

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    5,8

    10,7

    11,2

    12,0

    47

    151

    170

    198

    2,5

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,7

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    6,2

    11,6

    12,2

    13,1

    60

    188

    216

    256

    4

    7/0,85

    2,55

    4,61

    0,7

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    6,8

    12,7

    13,3

    14,4

    78

    239

    282

    338

    6

    7/1,04

    3,12

    3,08

    0,7

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    7,3

    13,8

    14,6

    15,7

    101

    302

    362

    441

    10

    7/1,35

    4,05

    1,83

    0,7

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    8,3

    15,7

    16,6

    18,0

    147

    424

    520

    642

    16

    CC

    4,75

    1,15

    0,7

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    9,0

    16,3

    17,3

    18,9

    203

    460

    615

    787

    25

    CC

    6,0

    0,727

    0,9

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    10,6

    19,6

    20,8

    22,9

    303

    686

    929

    1196

    35

    CC

    7,1

    0,524

    0,9

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    11,7

    21,8

    23,2

    25,5

    400

    899

    1230

    1593

    50

    CC

    8,3

    0,387

    1,0

    1,4

    1,8

    1,8

    1,9

    13,1

    24,6

    26,2

    29,1

    525

    1177

    1622

    2121

    70

    CC

    9,9

    0,268

    1,1

    1,4

    1,8

    1,9

    2,0

    14,9

    28,2

    30,3

    33,7

    729

    1625

    2273

    2977

    95

    CC

    11,7

    0,193

    1,1

    1,5

    2,0

    2,0

    2,1

    16,9

    32,2

    34,4

    38,2

    990

    2205

    3077

    4037

    120

    CC

    13,1

    0,153

    1,2

    1,5

    2,1

    2,1

    2,3

    18,5

    35,6

    38,1

    42,5

    1230

    2748

    3844

    5066

    150

    CC

    14,7

    0,124

    1,4

    1,6

    2,2

    2,3

    2,4

    20,7

    39,8

    42,8

    48,0

    1517

    3387

    4761

    6257

    185

    CC

    16,4

    0,0991

    1,6

    1,6

    2,3

    2,4

    2,6

    22,8

    44,2

    47,9

    53,4

    1877

    4201

    5923

    7800

    240

    CC

    18,6

    0,0754

    1,7

    1,7

    2,5

    2,6

    2,8

    25,4

    49,8

    53,5

    59,6

    2436

    5450

    7688

    10127

    300

    CC

    21,1

    0,0601

    1,8

    1,8

    2,7

    2,8

    3,0

    28,3

    55,6

    59,8

    66,6

    3037

    6800

    9596

    12639

    400

    CC

    24,2

    0,0470

    2,0

    1,9

    2,9

    3,1

    3,3

    32,0

    63,0

    68,3

    76,0

    3861

    8657

    12263

    16142

    500

    CC

    27,0

    0,0366

    2,2

    2,0

    -

    -

    -

    35,4

    -

    -

    -

    4918

    -

    -

    -

    630

    CC

    30,8

    0,0283

    2,4

    2,2

    -

    -

    -

    40,0

    -

    -

    -

    6336

    -

    -

    -

    – CC :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

    – (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

    – (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

    Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

    Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

     

    5.2 - CÁP CXV/FRT - 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH.  CXV/FRT CABLE – 3 PHASE +       1 NEUTRAL CORES.

     

    Mặt cắt danh định

     

    Lõi pha – Phase conductor

    Lõi trung tính – Neutral conductor

    Chiều dày vỏ danh định

      Đường kính  tổng gần đúng

    (*)

     

      Khối lượng   cáp gần đúng

    (*)

     

    Tiết diện

    danh định

    Kết

    cấu

    Đường kính

    ruột dẫn

    gần đúng

    (*)

    Chiều dày

    cách điện danh định

    Điện trở DC

    tối đa

    ở 200C

    Tiết diện

    danh định

    Kết

    cấu

    Đường kính

    ruột dẫn

    gần đúng

     (*)

    Chiều dày

    cách điện danh định

    Điện trở DC

     tối đa

     ở 200C

    Nominal

    Area

    Nominal

    area

    Structure

    Approx. conductor  diameter

    Nominal thickness of insulation

    Max. DC resistance at 200C

    Nominal

    area

    Structure

     Approx. conductor  diameter

     Nominal thickness of insulation

    Max. DC resistance at 200C

    Nominal thickness of sheath

    Approx. overall diameter

    Approx. mass

     

    mm2

    N0/mm

    mm

    mm

    /km

    mm2

    N0/mm

    mm

    mm

    /km

    mm

    mm

    kg/km

    3x4 + 1x2,5

    4

    7/0,85

    2,55

    0,7

    4,61

    2,5

    7/0,67

    2,01

    0,7

    7,41

    1,8

    14,0

    318

    3x6 + 1x4

    6

    7/1,04

    3,12

    0,7

    3,08

    4

    7/0,85

    2,55

    0,7

    4,61

    1,8

    15,4

    415

    3x10 + 1x6

    10

    7/1,35

    4,05

    0,7

    1,83

    6

    7/1,04

    3,12

    0,7

    3,08

    1,8

    17,4

    592

    3x16 + 1x10

    16

    7/1,70

    5,10

    0,7

    1,15

    10

    7/1,35

    4,05

    0,7

    1,83

    1,8

    19,9

    850

    3x25 + 1x16

    25

    CC

    6,0

    0,9

    0,727

    16

    CC

    4,75

    0,7

    1,15

    1,8

    21,9

    1093

    3x35 + 1x16

    35

    CC

    7,1

    0,9

    0,524

    16

    CC

    4,75

    0,7

    1,15

    1,8

    23,9

    1388

    3x35 + 1x25

    35

    CC

    7,1

    0,9

    0,524

    25

    CC

    6,0

    0,9

    0,727

    1,8

    24,9

    1493

    3x50 + 1x25

    50

    CC

    8,3

    1,0

    0,387

    25

    CC

    6,0

    0,9

    0,727

    1,8

    27,4

    1871

    3x50 + 1x35

    50

    CC

    8,3

    1,0

    0,387

    35

    CC

    7,1

    0,9

    0,524

    1,8

    28,1

    1971

    3x70 + 1x35

    70

    CC

    9,9

    1,1

    0,268

    35

    CC

    7,1

    0,9

    0,524

    1,9

    31,5

    2617

    3x70 + 1x50

    70

    CC

    9,9

    1,1

    0,268

    50

    CC

    8,3

    1,0

    0,387

    2,0

    32,6

    2762

    3x95 + 1x50

    95

    CC

    11,7

    1,1

    0,193

    50

    CC

    8,3

    1,0

    0,387

    2,1

    36,1

    3556

    3x95 + 1x70

    95

    CC

    11,7

    1,1

    0,193

    70

    CC

    9,9

    1,1

    0,268

    2,1

    37,1

    3773

    3x120 + 1x70

    120

    CC

    13,1

    1,2

    0,153

    70

    CC

    9,9

    1,1

    0,268

    2,2

    40,3

    4531

    3x120 + 1x95

    120

    CC

    13,1

    1,2

    0,153

    95

    CC

    11,7

    1,1

    0,193

    2,2

    41,3

    4796

    3x150 + 1x70

    150

    CC

    14,7

    1,4

    0,124

    70

    CC

    9,9

    1,1

    0,268

    2,3

    44,1

    5411

    3x150 + 1x95

    150

    CC

    14,7

    1,4

    0,124

    95

    CC

    11,7

    1,1

    0,193

    2,4

    45,8

    5711

    3x185 + 1x95

    185

    CC

    16,4

    1,6

    0,0991

    95

    CC

    11,7

    1,1

    0,193

    2,5

    49,8

    6845

    3x185 + 1x120

    185

    CC

    16,4

    1,6

    0,0991

    120

    CC

    13,1

    1,2

    0,153

    2,5

    50,8

    7102

    3x240 + 1x120

    240

    CC

    18,6

    1,7

    0,0754

    120

    CC

    13,1

    1,2

    0,153

    2,7

    55,5

    8843

    3x240 + 1x150

    240

    CC

    18,6

    1,7

    0,0754

    150

    CC

    14,7

    1,4

    0,124

    2,7

    56,7

    9145

    3x240 + 1x185

    240

    CC

    18,6

    1,7

    0,0754

    185

    CC

    16,4

    1,6

    0,0991

    2,8

    58,2

    9553

    3x300 + 1x150

    300

    CC

    21,1

    1,8

    0,0601

    150

    CC

    14,7

    1,4

    0,124

    2,9

    62,0

    11015

    3x300 + 1x185

    300

    CC

    21,1

    1,8

    0,0601

    185

    CC

    16,4

    1,6

    0,0991

    2,9

    63,3

    11403

    3x400 + 1x185

    400

    CC

    24,2

    2,0

    0,047

    185

    CC

    16,4

    1,6

    0,0991

    3,1

    70,4

    14003

    3x400 + 1x240

    400

    CC

    24,2

    2,0

    0,047

    240

    CC

    18,6

    1,7

    0,0754

    3,2

    72,1

    14624

    – CC :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

    – (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

    – (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.


CXV/FRT – 0,6/1KV


CÁP CHẬM CHÁY, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, VỎ FR-PVC

TỔNG QUAN


•Cáp chậm cháy CXV/FRT được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn.
•Cáp chậm cháy sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG


•TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
•TCVN 6612 / IEC 60228
•IEC 60332-1,3
•BS 4066-1,3

NHẬN BIẾT LÕI


•Bằng băng màu:
+ Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
+ Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh dương -
không băng màu.
• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC


Cap_chong_chay-13

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 900C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 2500C.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 2500C.
  • Cáp chậm cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
  • The flame retardant cables have a significant reduced tendency to propagate fire.
  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
  • The cables must self-extinguish after removing the fire source.

 

5.1 – CÁP CXV/FRT - 1 ĐẾN 4 LÕI.                      CXV/FRT CABLE – 1 TO 4 CORES.  

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách điện danh định

Chiều dày vỏ

danh định

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

Tiết diện

danh định

Kết cấu

 Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

   Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal

area

     Structure

   Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at   200C

  Nominal thickness of insulation

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

5,8

10,7

11,2

12,0

47

151

170

198

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

6,2

11,6

12,2

13,1

60

188

216

256

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

6,8

12,7

13,3

14,4

78

239

282

338

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

7,3

13,8

14,6

15,7

101

302

362

441

10

7/1,35

4,05

1,83

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

8,3

15,7

16,6

18,0

147

424

520

642

16

CC

4,75

1,15

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

9,0

16,3

17,3

18,9

203

460

615

787

25

CC

6,0

0,727

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

10,6

19,6

20,8

22,9

303

686

929

1196

35

CC

7,1

0,524

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

11,7

21,8

23,2

25,5

400

899

1230

1593

50

CC

8,3

0,387

1,0

1,4

1,8

1,8

1,9

13,1

24,6

26,2

29,1

525

1177

1622

2121

70

CC

9,9

0,268

1,1

1,4

1,8

1,9

2,0

14,9

28,2

30,3

33,7

729

1625

2273

2977

95

CC

11,7

0,193

1,1

1,5

2,0

2,0

2,1

16,9

32,2

34,4

38,2

990

2205

3077

4037

120

CC

13,1

0,153

1,2

1,5

2,1

2,1

2,3

18,5

35,6

38,1

42,5

1230

2748

3844

5066

150

CC

14,7

0,124

1,4

1,6

2,2

2,3

2,4

20,7

39,8

42,8

48,0

1517

3387

4761

6257

185

CC

16,4

0,0991

1,6

1,6

2,3

2,4

2,6

22,8

44,2

47,9

53,4

1877

4201

5923

7800

240

CC

18,6

0,0754

1,7

1,7

2,5

2,6

2,8

25,4

49,8

53,5

59,6

2436

5450

7688

10127

300

CC

21,1

0,0601

1,8

1,8

2,7

2,8

3,0

28,3

55,6

59,8

66,6

3037

6800

9596

12639

400

CC

24,2

0,0470

2,0

1,9

2,9

3,1

3,3

32,0

63,0

68,3

76,0

3861

8657

12263

16142

500

CC

27,0

0,0366

2,2

2,0

-

-

-

35,4

-

-

-

4918

-

-

-

630

CC

30,8

0,0283

2,4

2,2

-

-

-

40,0

-

-

-

6336

-

-

-

– CC :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

5.2 - CÁP CXV/FRT - 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH.  CXV/FRT CABLE – 3 PHASE +       1 NEUTRAL CORES.

 

Mặt cắt danh định

 

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày vỏ danh định

  Đường kính  tổng gần đúng

(*)

 

  Khối lượng   cáp gần đúng

(*)

 

Tiết diện

danh định

Kết

cấu

Đường kính

ruột dẫn

gần đúng

(*)

Chiều dày

cách điện danh định

Điện trở DC

tối đa

ở 200C

Tiết diện

danh định

Kết

cấu

Đường kính

ruột dẫn

gần đúng

 (*)

Chiều dày

cách điện danh định

Điện trở DC

 tối đa

 ở 200C

Nominal

Area

Nominal

area

Structure

Approx. conductor  diameter

Nominal thickness of insulation

Max. DC resistance at 200C

Nominal

area

Structure

 Approx. conductor  diameter

 Nominal thickness of insulation

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of sheath

Approx. overall diameter

Approx. mass

 

mm2

N0/mm

mm

mm

/km

mm2

N0/mm

mm

mm

/km

mm

mm

kg/km

3x4 + 1x2,5

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,7

7,41

1,8

14,0

318

3x6 + 1x4

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

1,8

15,4

415

3x10 + 1x6

10

7/1,35

4,05

0,7

1,83

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

1,8

17,4

592

3x16 + 1x10

16

7/1,70

5,10

0,7

1,15

10

7/1,35

4,05

0,7

1,83

1,8

19,9

850

3x25 + 1x16

25

CC

6,0

0,9

0,727

16

CC

4,75

0,7

1,15

1,8

21,9

1093

3x35 + 1x16

35

CC

7,1

0,9

0,524

16

CC

4,75

0,7

1,15

1,8

23,9

1388

3x35 + 1x25

35

CC

7,1

0,9

0,524

25

CC

6,0

0,9

0,727

1,8

24,9

1493

3x50 + 1x25

50

CC

8,3

1,0

0,387

25

CC

6,0

0,9

0,727

1,8

27,4

1871

3x50 + 1x35

50

CC

8,3

1,0

0,387

35

CC

7,1

0,9

0,524

1,8

28,1

1971

3x70 + 1x35

70

CC

9,9

1,1

0,268

35

CC

7,1

0,9

0,524

1,9

31,5

2617

3x70 + 1x50

70

CC

9,9

1,1

0,268

50

CC

8,3

1,0

0,387

2,0

32,6

2762

3x95 + 1x50

95

CC

11,7

1,1

0,193

50

CC

8,3

1,0

0,387

2,1

36,1

3556

3x95 + 1x70

95

CC

11,7

1,1

0,193

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,1

37,1

3773

3x120 + 1x70

120

CC

13,1

1,2

0,153

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,2

40,3

4531

3x120 + 1x95

120

CC

13,1

1,2

0,153

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,2

41,3

4796

3x150 + 1x70

150

CC

14,7

1,4

0,124

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,3

44,1

5411

3x150 + 1x95

150

CC

14,7

1,4

0,124

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,4

45,8

5711

3x185 + 1x95

185

CC

16,4

1,6

0,0991

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,5

49,8

6845

3x185 + 1x120

185

CC

16,4

1,6

0,0991

120

CC

13,1

1,2

0,153

2,5

50,8

7102

3x240 + 1x120

240

CC

18,6

1,7

0,0754

120

CC

13,1

1,2

0,153

2,7

55,5

8843

3x240 + 1x150

240

CC

18,6

1,7

0,0754

150

CC

14,7

1,4

0,124

2,7

56,7

9145

3x240 + 1x185

240

CC

18,6

1,7

0,0754

185

CC

16,4

1,6

0,0991

2,8

58,2

9553

3x300 + 1x150

300

CC

21,1

1,8

0,0601

150

CC

14,7

1,4

0,124

2,9

62,0

11015

3x300 + 1x185

300

CC

21,1

1,8

0,0601

185

CC

16,4

1,6

0,0991

2,9

63,3

11403

3x400 + 1x185

400

CC

24,2

2,0

0,047

185

CC

16,4

1,6

0,0991

3,1

70,4

14003

3x400 + 1x240

400

CC

24,2

2,0

0,047

240

CC

18,6

1,7

0,0754

3,2

72,1

14624

– CC :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Danh mục sản phẩm

Bảng giá

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Chăm sóc khách hàng:
Tel: 02253 959 611 / 0825.8.123.56
Phòng Kinh Doanh
Mobile:(Call/ Zalo): Ms.Lan - 0332.784.299
Mobile:(Call/ Zalo): Ms.Cúc - 0936.810.318
Mobile:(Call/ Zalo): Ms.Minh - 0335.424.496
Mobile:(Call/ Zalo): Mr.Minh - 0825.8.123.56
Email: dientudonghp.tth@gmail.com
Email đề nghị báo giá: baogia.ietth@gmail.com

Phòng Kinh Doanh
Hotline:
 (+84) 2253.959.611
Mobile:(Call/ Zalo): Ms.Lan - 0332.784.299
Mobile:(Call/ Zalo): Ms.Cúc - 0936.810.318
Mobile:(Call/ Zalo): Ms.Minh - 0335.424.496
Mobile:(Call/ Zalo): Mr.Minh - 0825.8.123.56

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây